Đọc nhanh: 超出设定值范围 (siêu xuất thiết định trị phạm vi). Ý nghĩa là: Vượt quá phạm vi cho phép.
超出设定值范围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt quá phạm vi cho phép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超出设定值范围
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 这些 规定 限制 活动 范围
- Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
- 她 决定 范围 自己 的 时间
- Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
出›
围›
定›
范›
设›
超›