Đọc nhanh: 出超 (xuất siêu). Ý nghĩa là: xuất siêu (tổng giá trị xuất khẩu nhiều hơn tổng giá trị nhập khẩu, trong một khoảng thời gian nhất định - thường là một năm). Ví dụ : - 必须想出超级赚钱的点子 Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
出超 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất siêu (tổng giá trị xuất khẩu nhiều hơn tổng giá trị nhập khẩu, trong một khoảng thời gian nhất định - thường là một năm)
在一定时期 (一般为一年) 内,对外贸易中出口货物的总值超过进口货物的总值 (跟'入超'相对)
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出超
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
超›