Đọc nhanh: 起运 (khởi vận). Ý nghĩa là: bắt đầu vận chuyển (sự vật).
起运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu vận chuyển (sự vật)
(货物) 开始运出 (多指运往外地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起运
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
运›