Đọc nhanh: 源于 (nguyên ư). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ. Ví dụ : - 淮河发源于桐柏山。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 黄河发源于青海。 Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.. - 成功源于努力。 Thành công xuất phát từ nỗ lực.
源于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ
发源于;来源于
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 成功 源于 努力
- Thành công xuất phát từ nỗ lực.
- 问题 源于 误解
- Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源于
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 太极拳 起源于 中国
- Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
- 成功 源于 努力
- Thành công xuất phát từ nỗ lực.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
源›