源于 yuán yú
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên ư】

Đọc nhanh: 源于 (nguyên ư). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ. Ví dụ : - 淮河发源于桐柏山。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 黄河发源于青海。 Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.. - 成功源于努力。 Thành công xuất phát từ nỗ lực.

Ý Nghĩa của "源于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

源于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ

发源于;来源于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 发源 fāyuán 青海 qīnghǎi

    - Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 源于 yuányú 努力 nǔlì

    - Thành công xuất phát từ nỗ lực.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 源于 yuányú 误解 wùjiě

    - Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源于

  • volume volume

    - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • volume volume

    - 太极拳 tàijíquán 起源于 qǐyuányú 中国 zhōngguó

    - Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 源于 yuányú 努力 nǔlì

    - Thành công xuất phát từ nỗ lực.

  • volume volume

    - 瑜伽 yújiā 起源于 qǐyuányú 印度 yìndù

    - Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 宇宙 yǔzhòu 起源于 qǐyuányú 混沌 hùndùn

    - Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.

  • volume volume

    - nín 多年 duōnián lái 关注 guānzhù 人力资源 rénlìzīyuán 行业 hángyè

    - Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao