Đọc nhanh: 骂不绝口 (mạ bất tuyệt khẩu). Ý nghĩa là: chửi không dứt (thành ngữ); lạm dụng không ngừng.
骂不绝口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chửi không dứt (thành ngữ); lạm dụng không ngừng
to scold without end (idiom); incessant abuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骂不绝口
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
绝›
骂›