Đọc nhanh: 不敢恭维 (bất cảm cung duy). Ý nghĩa là: ít ấn tượng hơn, bị choáng ngợp.
不敢恭维 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít ấn tượng hơn
to be less than impressed
✪ 2. bị choáng ngợp
to be underwhelmed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢恭维
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 这些 恭维 并 不 真诚
- Những lời khen này không chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恭›
敢›
维›