shàng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng.thướng】

Đọc nhanh: (thượng.thướng). Ý nghĩa là: lên; đi lên, đến; đi; lên; ra, đi; lên; vào (ca; học). Ví dụ : - 他喜欢上山采蘑菇。 Anh ấy thích lên núi hái nấm.. - 我们一起上楼吧。 Chúng ta cùng lên lầu nhé.. - 她上哪儿去了? Cô ấy đi đâu rồi?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 18 ý nghĩa)

✪ 1. lên; đi lên

由低处到高处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 上山 shàngshān 采蘑菇 cǎimógu

    - Anh ấy thích lên núi hái nấm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 上楼 shànglóu ba

    - Chúng ta cùng lên lầu nhé.

✪ 2. đến; đi; lên; ra

到; 去 (某个地方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 哪儿 nǎér le

    - Cô ấy đi đâu rồi?

  • volume volume

    - 妈妈 māma 上街 shàngjiē mǎi 东西 dōngxī le

    - Mẹ đã ra phố mua đồ rồi.

✪ 3. đi; lên; vào (ca; học)

到规定时间开始工作或学习等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 上班 shàngbān le

    - Anh ấy đã đi làm rồi.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 8 diǎn 上课 shàngkè

    - Tôi đi học lúc 8 giờ sáng.

✪ 4. tiến lên; tiếp tục đi

向前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng kuài shàng 投篮 tóulán

    - Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!

  • volume volume

    - jiàn 困难 kùnnán jiù shàng

    - Gặp khó khăn thì tiếp tục đi.

✪ 5. tăng; tăng thêm; cải thiện

改善;增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 需要 xūyào 定期 dìngqī shàng yóu

    - Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.

✪ 6. ra; lên (trường đấu, sân khấu)

出场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng gāi cóng 左边 zuǒbian de 旁门 pángmén shàng

    - Vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái.

  • volume volume

    - zhè 一场 yīchǎng qiú 你们 nǐmen 五个 wǔgè xiān shàng

    - Trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước.

✪ 7. bù thêm; lên; mang lên; đem lên (món ăn)

把饭、菜、茶等东西给客人放在桌子上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • volume volume

    - qǐng gěi 我们 wǒmen shàng 三瓶 sānpíng 啤酒 píjiǔ

    - Hãy mang lên cho chúng tôi ba chai bia.

✪ 8. lắp; vặn; sửa chữa

把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 要求 yāoqiú 士兵 shìbīng men shàng 刺刀 cìdāo

    - Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shàng 螺丝 luósī

    - Anh ấy đang vặn ốc vít.

✪ 9. bôi; quét; phết; tô

涂;搽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shàng 颜色 yánsè gěi 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

✪ 10. đăng; lên; lọt vào

登载

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记者 jìzhě 上报 shàngbào le 最新 zuìxīn de 新闻 xīnwén

    - Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shàng le 畅销书 chàngxiāoshū bǎng

    - Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān shàng 电视 diànshì le

    - Hôm qua anh ấy đã lên tivi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 11. đạt đến; đủ; có

达到;够 (一定数量或程度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 上百人 shàngbǎirén

    - Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.

✪ 12. lên

用在动词后表示由低处向高处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shàng le 山顶 shāndǐng

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - pǎo 上楼去 shànglóuqù 拿书 náshū

    - Anh ấy chạy lên lầu lấy sách.

✪ 13. được; đậu (biểu thị có kết quả hoặc đạt mục tiêu)

表示动作有了结果或达到了目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy thi đỗ vào đại học.

  • volume volume

    - 锁上 suǒshàng mén le 请稍等 qǐngshāoděng

    - Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.

✪ 14. bắt đầu (sau động từ biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục)

用在动词后表示开始并继续

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài shàng le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Tôi yêu thành phố này rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yòu liáo shàng le

    - Mọi người lại bắt đầu nói chuyện.

✪ 15. dâng lên; gửi lên; đưa lên

向上级呈递

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 领导 lǐngdǎo 上书 shàngshū le

    - Anh ấy đã gửi thư cho lãnh đạo.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng shàng hǎo le 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Tôi đã nộp tất cả tài liệu.

✪ 16. lên dây (đàn, dây cót)

拧紧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì gěi 吉他 jítā 上弦 shàngxián

    - Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu yào gěi 表上 biǎoshàng 一次 yīcì xián

    - Mỗi tuần đều phải lên dây cho đồng hồ một lần.

✪ 17. lên mạng

进入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上网 shàngwǎng 查资料 cházīliào

    - Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.

  • volume volume

    - xiǎng 上网 shàngwǎng tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi muốn lên mạng nghe nhạc.

✪ 18. vướng phải; mắc phải

纠缠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng ràng 上当 shàngdàng

    - Anh ta luôn muốn lừa tôi.

  • volume volume

    - 再也不会 zàiyěbúhuì 上当 shàngdàng le

    - Tôi sẽ không bao giờ bị lừa nữa.

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. trên; bên trên; phía trên; phía trước

高的地方或者比某个位置高的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 楼上 lóushàng de 邻居 línjū hěn chǎo

    - Hàng xóm trên tầng rất ồn.

  • volume volume

    - shàng 上铺 shàngpù 睡觉 shuìjiào

    - Tôi trèo lên giường trên để ngủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 向上 xiàngshàng 游走 yóuzǒu

    - Chúng ta sẽ đi lên thượng nguồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trên (sau danh từ)

用在名词后,表示在物体的表面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 地图 dìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng zhǎng le 一颗 yīkē 痘痘 dòudòu

    - Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.

✪ 3. trong; tại (sau nơi chốn)

用在名词后,表示在某种事物的范围以内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会上 huìshàng 大家 dàjiā 一致同意 yízhìtóngyì

    - Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng 提到 tídào 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.

✪ 4. về; về mặt; trên phương diện

表示某一方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在组织上 zàizǔzhīshàng 受到 shòudào le 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được tổ chức khen ngợi.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

✪ 5. Đức Vua; Thánh Thượng; Hoàng Đế

旧时指皇帝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • volume volume

    - 圣上 shèngshàng 谕旨 yùzhǐ jiā 封王爵 fēngwángjué

    - Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.

✪ 6. khi (dùng sau tuổi tác)

用在表示年龄的词语后,相当于“……的时候”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十岁 shísuì shàng dào le 北京 běijīng

    - Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.

  • volume volume

    - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

✪ 7. họ Thượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

✪ 8. âm giai thượng

中国民族音乐音阶上的一级, 乐谱上用做记音符号, 相当于简谱的'1'参看 (工尺)

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thượng; trên; trước; đầu (thứ tự, thời gian)

时间或顺序在前面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

✪ 2. cao; cao cấp; chất lượng tốt

表示在品质、级别等方面处于较高的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì shàng děng 茶叶 cháyè

    - Đây là trà thượng hạng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng jiǔ shì 上品 shàngpǐn

    - Loại rượu này là hàng thượng hạng.

✪ 3. trên; trên cao

高处;较高的位 (跟“下”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 上 (+得/不) + 来/去

bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 快上来 kuàishànglái

    - Cậu mau lên đây.

  • volume

    - 你们 nǐmen shàng 得来 delái ma

    - Các cậu có lên nổi không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 上 vs 上面

Giải thích:

"上面" có một phần ý nghĩa của "", nhưng "上面" vẫn là một ngữ tố và có khả năng tạo tổ hợp từ, "上面" không có khả năng tạo tổ hợp từ.

✪ 2. 上 vs 里 vs 中

Giải thích:

Giống: Ba từ này đều là danh từ.
Khác: "" và "" có thể dùng riêng lẻ, riêng "" thì không dùng độc lập được, khi biểu đạt phương vị thường dùng kết hợp với các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa