Đọc nhanh: 沁人心脾 (thấm nhân tâm bễ). Ý nghĩa là: thấm vào ruột gan; thấm vào lòng người; mát lòng mát dạ. Ví dụ : - 梅花的芳香沁人心脾。 hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
沁人心脾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấm vào ruột gan; thấm vào lòng người; mát lòng mát dạ
指呼吸到新鲜空气或喝了清凉饮料使人感到舒适现用以形容欣赏了美好的诗文、乐曲等给人以清新、爽朗的感觉
- 梅花 的 芳香 沁人心脾
- hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沁人心脾
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 梅花 的 芳香 沁人心脾
- hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
沁›
脾›