Đọc nhanh: 不厌其烦 (bất yếm kì phiền). Ý nghĩa là: không ngại nhận mọi rắc rối (thành ngữ), phải rất kiên nhẫn, chịu nhiều đau đớn. Ví dụ : - 他一向是不厌其烦地尝试各种播种农作物的方法。 Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
不厌其烦 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không ngại nhận mọi rắc rối (thành ngữ)
not to mind taking all the trouble (idiom)
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
✪ 2. phải rất kiên nhẫn
to be very patient
✪ 3. chịu nhiều đau đớn
to take great pains
✪ 4. chịu phiền
做事不辞劳苦, 不怕别人埋怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不厌其烦
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
厌›
烦›
dạy không biết mệt; dạy dỗ không quản công
tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
nghe hoài không chán