Đọc nhanh: 苦口婆心 (khổ khẩu bà tâm). Ý nghĩa là: tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái.
苦口婆心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái
劝说不辞烦劳,用心像老太太那样慈爱形容怀着好心 再三恳切劝苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦口婆心
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
婆›
⺗›
心›
苦›