Đọc nhanh: 费尽 (phí tần). Ý nghĩa là: dùng hết. Ví dụ : - 他开始费尽心思地去想关于引渡法的问题. Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ. - 费尽心血。 dốc hết tâm huyết.
费尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng hết
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 请 尽量减少 浪费
- Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
费›