费尽 fèi jìn
volume volume

Từ hán việt: 【phí tần】

Đọc nhanh: 费尽 (phí tần). Ý nghĩa là: dùng hết. Ví dụ : - 他开始费尽心思地去想关于引渡法的问题. Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ. - 费尽心血。 dốc hết tâm huyết.

Ý Nghĩa của "费尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

费尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng hết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • volume volume

    - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽

  • volume volume

    - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • volume volume

    - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • volume volume

    - 费尽心机 fèijìnxīnjī

    - suy nghĩ hết cách

  • volume volume

    - qǐng 尽量减少 jǐnliàngjiǎnshǎo 浪费 làngfèi

    - Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao