volume volume

Từ hán việt: 【khô】

Đọc nhanh: (khô). Ý nghĩa là: khô (cây cối), khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông), gầy gò; héo hon; gầy. Ví dụ : - 院子里有一棵枯树。 Trong sân có một cái cây khô.. - 这棵树看起来很枯。 Cái cây này trông rất khô.. - 这个井已经枯了。 Giếng này đã cạn nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khô (cây cối)

草木失去水分而没有生机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 枯树 kūshù

    - Trong sân có một cái cây khô.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai hěn

    - Cái cây này trông rất khô.

✪ 2. khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông)

(河、井等)干涸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè jǐng 已经 yǐjīng le

    - Giếng này đã cạn nước.

  • volume volume

    - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

✪ 3. gầy gò; héo hon; gầy

干瘦;憔悴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trông rất gầy gò.

  • volume volume

    - 变得 biànde 非常 fēicháng 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trở nên rất gầy.

✪ 4. khô khan; nhàm chán; tẻ nhạt

单调;没有趣味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 枯燥 kūzào le

    - Công việc này quá nhàm chán rồi.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 枯燥 kūzào

    - Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chất cặn bã; cặn bã

渣滓;残留物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 需要 xūyào 清理 qīnglǐ

    - Những cặn bã này cần được dọn dẹp.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi 有些 yǒuxiē de 茶叶 cháyè

    - Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + phó từ + 枯

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ hěn

    - Những bông hoa trong vườn rất khô héo.

  • volume

    - 这个 zhègè 草地 cǎodì 现在 xiànzài hěn

    - Cánh đồng cỏ này giờ đã rất khô héo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi 有些 yǒuxiē de 茶叶 cháyè

    - Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

  • volume volume

    - 搜索枯肠 sōusuǒkūcháng 不成 bùchéng

    - bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao