Đọc nhanh: 谢病 (tạ bệnh). Ý nghĩa là: cáo ốm; cáo bệnh; lấy cớ ốm để từ chối, tạ bệnh.
谢病 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo ốm; cáo bệnh; lấy cớ ốm để từ chối
推脱有病
✪ 2. tạ bệnh
以生病为借口, 拒见宾客, 或拒绝做官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢病
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
谢›