Đọc nhanh: 温度调节器 (ôn độ điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh nhiệt độ.
温度调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
温度调节器采用微分先行的控制算法,带有外给定和阀位控制功能。可与各类传感器、变送器配合使用,实现对温度、压力、液位、容量、速度等物理量的测量显示,并配合各种执行器对电加热设备和电磁、电动阀进行PID调节和控制、报警控制、数据采集等功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度调节器
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
度›
温›
节›
调›