Đọc nhanh: 列车调度员 (liệt xa điệu độ viên). Ý nghĩa là: Nhân viên điều độ xe hỏa.
列车调度员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên điều độ xe hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车调度员
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
员›
度›
调›
车›