Đọc nhanh: 调幅 (điệu bức). Ý nghĩa là: điều hoà biên độ.
调幅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hoà biên độ
使载波的频率保持不变,而它的振幅依照所需传递信号的变化规律而变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调幅
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
调›