Đọc nhanh: 舞台调度 (vũ thai điệu độ). Ý nghĩa là: Điều độ sân khấu.
舞台调度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều độ sân khấu
舞台调度,舞台行动的外部造型形式,也叫场面调度。它通过演员的体态(身段)、演员与演员以及演员与舞台景物之间的组合,通过演员在舞台上活动位置的安排与转换,或通过一组形体动作过程,构成艺术语汇,使舞台生活形体化、视觉化;舞台调度是剧本台词和舞台语言在视觉形象上的体现,它是导演艺术的重要表现手段;依据是台词、舞台提示和导演的整体构思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台调度
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
度›
舞›
调›