询问 xúnwèn
volume volume

Từ hán việt: 【tuân vấn】

Đọc nhanh: 询问 (tuân vấn). Ý nghĩa là: hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến. Ví dụ : - 他询问了路人的意见。 Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.. - 她询问医生病情如何。 Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.. - 我可以询问价格吗? Tôi có thể hỏi về giá cả được không?

Ý Nghĩa của "询问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

询问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến

向人征求意见;问讯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 询问 xúnwèn le rén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.

  • volume volume

    - 询问 xúnwèn 医生 yīshēng 病情 bìngqíng 如何 rúhé

    - Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 询问 xúnwèn 价格 jiàgé ma

    - Tôi có thể hỏi về giá cả được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 询问 với từ khác

✪ 1. 询问 vs 打听

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa "hỏi".
Khác:
- "打听" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "询问" dùng trong văn viết.
- "打听" thường để tìm kiếm, tìm hiểu thông tin liên quan, đằng sau có thể kết hợp với bổ ngữ kết quả "".
"询问" mang nghĩa trưng cầu ý kiến.
- "询问" đằng sau có thể thêm đối tượng của hành động, cũng có thể linh hoạt làm danh từ.

✪ 2. 提问 vs 询问

Giải thích:

- "提问" nói chung là việc giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trong lớp để kiểm tra mức độ hiểu và khả năng diễn đạt của học sinh về một vấn đề nào đó.
- "询问" là hỏi người khác về điều mà mình chưa biết, hoặc trưng cầu ý kiến, quan điểm của người khác về một vấn đề nào đó.
- "提问" không thể mang tân ngữ, nhưng "询问" có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 询问

  • volume volume

    - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • volume volume

    - 询问 xúnwèn 医生 yīshēng 病情 bìngqíng 如何 rúhé

    - Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.

  • volume volume

    - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • volume volume

    - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 咨询 zīxún 律师 lǜshī

    - Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.

  • volume volume

    - xiàng 询问 xúnwèn le 我们 wǒmen de 主意 zhǔyi de 可行性 kěxíngxìng

    - Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.

  • - 旅客 lǚkè 可以 kěyǐ zài 温询 wēnxún chù 询问 xúnwèn 任何 rènhé 问题 wèntí

    - Khách có thể hỏi bất kỳ câu hỏi nào tại nơi cung cấp thông tin.

  • - shì 一位 yīwèi 专业 zhuānyè de 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 能为 néngwéi 公司 gōngsī 提供 tígōng 法律咨询 fǎlǜzīxún

    - Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPA (戈女心日)
    • Bảng mã:U+8BE2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao