Đọc nhanh: 询问 (tuân vấn). Ý nghĩa là: hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến. Ví dụ : - 他询问了路人的意见。 Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.. - 她询问医生病情如何。 Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.. - 我可以询问价格吗? Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
询问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến
向人征求意见;问讯
- 他 询问 了 路 人 的 意见
- Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.
- 她 询问 医生 病情 如何
- Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.
- 我 可以 询问 价格 吗 ?
- Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 询问 với từ khác
✪ 1. 询问 vs 打听
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa "hỏi".
Khác:
- "打听" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "询问" dùng trong văn viết.
- "打听" thường để tìm kiếm, tìm hiểu thông tin liên quan, đằng sau có thể kết hợp với bổ ngữ kết quả "到".
"询问" mang nghĩa trưng cầu ý kiến.
- "询问" đằng sau có thể thêm đối tượng của hành động, cũng có thể linh hoạt làm danh từ.
✪ 2. 提问 vs 询问
- "提问" nói chung là việc giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trong lớp để kiểm tra mức độ hiểu và khả năng diễn đạt của học sinh về một vấn đề nào đó.
- "询问" là hỏi người khác về điều mà mình chưa biết, hoặc trưng cầu ý kiến, quan điểm của người khác về một vấn đề nào đó.
- "提问" không thể mang tân ngữ, nhưng "询问" có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 询问
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 她 询问 医生 病情 如何
- Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 这个 问题 我 需要 咨询 律师
- Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
- 旅客 可以 在 温询 处 询问 任何 问题
- Khách có thể hỏi bất kỳ câu hỏi nào tại nơi cung cấp thông tin.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
询›
问›
để thực hiện các yêu cầu
Tư Vấn, Trưng Cầu
gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon rengạn gùng
hỏi hanthẩm vấnlấy cung
gặng hỏi; truy hỏi
hỏi; hỏi thăm; hỏi hanthăm sức khoẻchào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
chỉ ra; chỉ rõ; chỉ bảo; bảochỉ vẽ