Đọc nhanh: 回答 (hồi đáp). Ý nghĩa là: trả lời; đáp; giải đáp; đối đáp; đáp lại, câu trả lời. Ví dụ : - 请认真回答我的问题。 Vui lòng nghiêm túc trả lời câu hỏi của tôi.. - 学生们举手回答问题。 Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.. - 我不想回答他的问题。 Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
回答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; đáp; giải đáp; đối đáp; đáp lại
对问题给予解释;对要求表示意见
- 请 认真 回答 我 的 问题
- Vui lòng nghiêm túc trả lời câu hỏi của tôi.
- 学生 们 举手 回答 问题
- Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
回答 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu trả lời
答案
- 你 的 回答 让 我 很 满意
- Tôi rất hài lòng với câu trả lời của bạn.
- 老师 期待 同学们 的 回答
- Giáo viên đang chờ đợi câu trả lời của học sinh.
- 他们 的 回答 很 正确
- Câu trả lời của họ rất chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回答
✪ 1. 回答 + (了/着/过) + Tân ngữ
trả lời...
- 我 回答 了 老师 的 问题
- Tôi đã trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 我 已 回答 过 他 的 提问
- Tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy rồi.
✪ 2. Định ngữ + (的) + 回答
"回答" vai trò trung tâm ngữ
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 只 需要 一个 简单 的 回答
- Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.
✪ 3. A + 的 + 回答 + Phó từ + Tính từ
"回答" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 回答 很 精彩
- Câu trả lời của anh ấy thật tuyệt vời.
- 小明 的 回答 很 有趣
- Câu trả lời của Tiểu Minh rất thú vị.
So sánh, Phân biệt 回答 với từ khác
✪ 1. 答复 vs 回答
- Đối tượng của "答复" là chỉ thị, yêu cầu, tư vấn,...; đối tượng của "回答" là vấn đề,câu hỏi...
- "回答" dùng trong văn nói, "答复" thường dùng trong văn viết và những dịp trang trọng.
✪ 2. 回答 vs 答案
- "回答" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ.
- "答案" chỉ có thể là danh từ, chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回答
- 他 回答 得 很 到位
- Anh ấy trả lời rất đầy đủ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 准确 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 他 到位 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
答›