Đọc nhanh: 答复 (đáp phục). Ý nghĩa là: đáp; phúc đáp; trả lời, câu trả lời; đáp án. Ví dụ : - 答复读者提出的问题。 Trả lời ý kiến bạn đọc.. - 等研究后再答复你。 Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.. - 会给你一个满意的答复的。 Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
答复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáp; phúc đáp; trả lời
对问题或要求给以回答
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 等 研究 后 再 答复 你
- Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
答复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu trả lời; đáp án
对问题或要求作出的回答
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 她 的 答复 令 他们 困惑不解
- Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 答复 với từ khác
✪ 1. 答复 vs 回答
- Đối tượng của "答复" là chỉ thị, yêu cầu, tư vấn,...; đối tượng của "回答" là vấn đề,câu hỏi...
- "回答" dùng trong văn nói, "答复" thường dùng trong văn viết và những dịp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答复
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
- 你 的 项 上 人头 同样 能 答复 他
- Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
答›