答复 dáfù
volume volume

Từ hán việt: 【đáp phục】

Đọc nhanh: 答复 (đáp phục). Ý nghĩa là: đáp; phúc đáp; trả lời, câu trả lời; đáp án. Ví dụ : - 答复读者提出的问题。 Trả lời ý kiến bạn đọc.. - 等研究后再答复你。 Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.. - 会给你一个满意的答复的。 Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

Ý Nghĩa của "答复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

答复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáp; phúc đáp; trả lời

对问题或要求给以回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答复 dáfù 读者 dúzhě 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Trả lời ý kiến bạn đọc.

  • volume volume

    - děng 研究 yánjiū hòu zài 答复 dáfù

    - Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.

  • volume volume

    - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

答复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu trả lời; đáp án

对问题或要求作出的回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • volume volume

    - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 答复 với từ khác

✪ 1. 答复 vs 回答

Giải thích:

- Đối tượng của "答复" là chỉ thị, yêu cầu, tư vấn,...; đối tượng của "回答" là vấn đề,câu hỏi...
- "回答" dùng trong văn nói, "答复" thường dùng trong văn viết và những dịp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答复

  • volume volume

    - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • volume volume

    - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

  • volume volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • volume volume

    - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • volume volume

    - de xiàng shàng 人头 réntóu 同样 tóngyàng néng 答复 dáfù

    - Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao