Đọc nhanh: 盘问 (bàn vấn). Ý nghĩa là: gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon ren, gạn gùng. Ví dụ : - 他们干嘛盘问我的调酒师 Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
盘问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon ren
仔细查问
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
✪ 2. gạn gùng
仔细查问; 追根究底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘问
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 盘问 他来 这 原因
- Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
问›