盘问 pánwèn
volume volume

Từ hán việt: 【bàn vấn】

Đọc nhanh: 盘问 (bàn vấn). Ý nghĩa là: gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon ren, gạn gùng. Ví dụ : - 他们干嘛盘问我的调酒师 Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?

Ý Nghĩa của "盘问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon ren

仔细查问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 干嘛 gànma 盘问 pánwèn de 调酒师 tiáojiǔshī

    - Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?

✪ 2. gạn gùng

仔细查问; 追根究底

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘问

  • volume volume

    - 一盘 yīpán

    - Một chiếc cối xay.

  • volume volume

    - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • volume volume

    - 一问一答 yīwènyīdá

    - một bên hỏi một bên trả lời

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 盘问 pánwèn 他来 tālái zhè 原因 yuányīn

    - Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 干嘛 gànma 盘问 pánwèn de 调酒师 tiáojiǔshī

    - Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao