Đọc nhanh: 追询 (truy tuân). Ý nghĩa là: gặng hỏi; truy hỏi.
追询 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặng hỏi; truy hỏi
追逼询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追询
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
询›
追›