Đọc nhanh: 反复问询 (phản phục vấn tuân). Ý nghĩa là: gặng.
反复问询 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复问询
- 人际 问题 很 复杂
- Các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân rất phức tạp.
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
- 他 回复 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời câu hỏi của tôi.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
复›
询›
问›