Đọc nhanh: 骗诈 (phiến trá). Ý nghĩa là: xỏ xiên.
骗诈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỏ xiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗诈
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
- 诈骗犯 常用 虚假 身份
- Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诈›
骗›