Đọc nhanh: 诈骗钱财 (trá phiến tiền tài). Ý nghĩa là: Lừa gạt tiền của.
诈骗钱财 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lừa gạt tiền của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈骗钱财
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诈›
财›
钱›
骗›