诈尸 zhà shī
volume volume

Từ hán việt: 【trá thi】

Đọc nhanh: 诈尸 (trá thi). Ý nghĩa là: xác chết vùng dậy (trước khi liệm), rú lên như điên (lời mắng).

Ý Nghĩa của "诈尸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诈尸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xác chết vùng dậy (trước khi liệm)

迷信的人指停放的尸体忽然起来

✪ 2. rú lên như điên (lời mắng)

指突然叫嚷或做出像发狂似的动作 (骂人的话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈尸

  • volume volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume volume

    - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • volume volume

    - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn zhà

    - Anh ấy dám lừa tôi.

  • volume volume

    - 诈病 zhàbìng 请假 qǐngjià

    - Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 计来 jìlái 诈人 zhàrén

    - Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.

  • volume volume

    - 怀着 huáizhe 诈取 zhàqǔ 钱财 qiáncái de 目的 mùdì ér lái

    - Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.

  • volume volume

    - 验尸官 yànshīguān 不是 búshì 这样 zhèyàng shuō de ma

    - Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao