Đọc nhanh: 诈尸 (trá thi). Ý nghĩa là: xác chết vùng dậy (trước khi liệm), rú lên như điên (lời mắng).
诈尸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác chết vùng dậy (trước khi liệm)
迷信的人指停放的尸体忽然起来
✪ 2. rú lên như điên (lời mắng)
指突然叫嚷或做出像发狂似的动作 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈尸
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 竟敢 诈 我
- Anh ấy dám lừa tôi.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 他用 计来 诈人
- Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
诈›