Đọc nhanh: 骗子 (phiến tử). Ý nghĩa là: kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm. Ví dụ : - 我遇到一个骗子。 Tôi gặp một kẻ lừa đảo.. - 她识破了这个骗子。 Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.. - 骗子骗走了我的钱。 Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
骗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm
骗取财物的人
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 她 识破 了 这个 骗子
- Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗子
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 她 识破 了 这个 骗子
- Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
骗›