骗子 piànzi
volume volume

Từ hán việt: 【phiến tử】

Đọc nhanh: 骗子 (phiến tử). Ý nghĩa là: kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm. Ví dụ : - 我遇到一个骗子。 Tôi gặp một kẻ lừa đảo.. - 她识破了这个骗子。 Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.. - 骗子骗走了我的钱。 Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

Ý Nghĩa của "骗子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

骗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm

骗取财物的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇到 yùdào 一个 yígè 骗子 piànzi

    - Tôi gặp một kẻ lừa đảo.

  • volume volume

    - 识破 shípò le 这个 zhègè 骗子 piànzi

    - Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 骗走 piànzǒu le de qián

    - Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗子

  • volume volume

    - 遇到 yùdào 一个 yígè 骗子 piànzi

    - Tôi gặp một kẻ lừa đảo.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 骗子 piànzi 防也防 fángyěfáng 不住 búzhù

    - Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 一起 yìqǐ 感到 gǎndào chǐ 为伍 wéiwǔ

    - Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.

  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • volume volume

    - 出门在外 chūménzàiwài yào 提防 dīfáng 骗子 piànzi

    - Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 骗走 piànzǒu le de qián

    - Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

  • volume volume

    - 识破 shípò le 这个 zhègè 骗子 piànzi

    - Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi zhuàn zǒu le de 珠宝 zhūbǎo

    - Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao