设想 shèxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết tưởng】

Đọc nhanh: 设想 (thiết tưởng). Ý nghĩa là: tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung, nghĩ; suy nghĩ; lo toan, ý tưởng; giả thuyết. Ví dụ : - 我在设想未来生活。 Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.. - 他总是设想奇妙场景。 Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.. - 他设想冒险之旅。 Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.

Ý Nghĩa của "设想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

设想 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung

想象;假想

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 设想 shèxiǎng 未来 wèilái 生活 shēnghuó

    - Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • volume volume

    - 设想 shèxiǎng 冒险 màoxiǎn 之旅 zhīlǚ

    - Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghĩ; suy nghĩ; lo toan

考虑;着想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma wèi 设想 shèxiǎng 周全 zhōuquán

    - Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.

  • volume volume

    - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

设想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý tưởng; giả thuyết

指假想或想象的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 设想 shèxiǎng 新奇 xīnqí

    - Ý tưởng đó rất mới lạ.

  • volume volume

    - de 设想 shèxiǎng 有趣 yǒuqù

    - Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设想

✪ 1. 设想 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设想 shèxiǎng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.

  • volume

    - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

✪ 2. Động từ + 设想

Ví dụ:
  • volume

    - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • volume

    - 不敢 bùgǎn 设想 shèxiǎng 失败 shībài de 后果 hòuguǒ

    - Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设想

  • volume volume

    - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • volume volume

    - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī xiǎng 总部 zǒngbù 设在 shèzài 北方 běifāng

    - Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • volume volume

    - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao