Đọc nhanh: 设想 (thiết tưởng). Ý nghĩa là: tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung, nghĩ; suy nghĩ; lo toan, ý tưởng; giả thuyết. Ví dụ : - 我在设想未来生活。 Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.. - 他总是设想奇妙场景。 Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.. - 他设想冒险之旅。 Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
设想 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung
想象;假想
- 我 在 设想 未来 生活
- Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 他 设想 冒险 之旅
- Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghĩ; suy nghĩ; lo toan
考虑;着想
- 妈妈 为 他 设想 周全
- Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.
- 我 替 你 设想 方案
- Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
设想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng; giả thuyết
指假想或想象的事情
- 那种 设想 新奇
- Ý tưởng đó rất mới lạ.
- 他 的 设想 有趣
- Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设想
✪ 1. 设想 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 需要 设想 新 的 计划
- Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
✪ 2. Động từ + 设想
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设想
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
设›