Đọc nhanh: 遐想 (hà tưởng). Ý nghĩa là: mơ màng; viển vông; mơ mộng; suy nghĩ xa xôi; tưởng tượng xa vời.
遐想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ màng; viển vông; mơ mộng; suy nghĩ xa xôi; tưởng tượng xa vời
悠远地思索或想象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐想
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
遐›
Liên Tưởng
sự mơ tưởngthích từ xanhững suy nghĩ hoang đường và huyền ảo
Tưởng Tượng
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
Tưởng Tượng, Mộng Tưởng, Hoang Tưởng
Tưởng Tượng
mặc sức tưởng tượng; tha hồ suy nghĩ
xa tưởng
ảo tưởng; suy nghĩ hão huyền; ảo ảnh; ảo giác; không tưởng
tưởng tượng