Đọc nhanh: 想象 (tưởng tượng). Ý nghĩa là: nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung, sự tưởng tượng; trí tưởng tượng. Ví dụ : - 我想象出她的大致模样。 Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.. - 我完全可以想象出他的反应。 Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.. - 他想象自己是个英雄。 Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.
想象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung
指对于不在眼前的事物想出它的具体形象;设想
- 我 想象 出 她 的 大致 模样
- Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.
- 我 完全 可以 想象 出 他 的 反应
- Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.
- 他 想象 自己 是 个 英雄
- Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.
- 你 能 想象 那个 场景 吗 ?
- Bạn có thể tưởng tượng cảnh tượng đó không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
想象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tưởng tượng; trí tưởng tượng
指在头脑中对已储存的表象进行加工改造形成新形象的心理过程
- 他 的 想象力 非常 丰富
- Sự tưởng tượng của anh ấy rất phong phú.
- 艺术家 需要 强大 的 想象力
- Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.
- 她 有着 非凡 的 想象
- Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.
- 诗人 的 想象 非常 丰富
- Trí tưởng tượng của nhà thơ rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想象
✪ 1. 想象 + Tân ngữ
diễn tả việc tưởng tượng về một đối tượng hoặc tình huống cụ thể
- 我 常常 想象 未来 的 生活
- Tôi thường tưởng tượng về cuộc sống tương lai.
- 你 能 想象 他 的 样子 吗 ?
- Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?
✪ 2. Tính từ + 想象
biểu thị mức độ tưởng tượng
- 这种 变化 很难 想象
- Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.
- 这位 艺术家 的 风格 不难想象
- Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.
✪ 3. 想象 + 得/不 + 到/出/出来
bổ ngữ khả năng
- 我 想象 得出 他 的 未来
- Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.
- 他 的 成就 让 我 想象 不到
- Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.
✪ 4. 没有/比/跟 + (Chủ ngữ) + 想象 + (中) + 的 + Tính từ
biểu đạt sự khác biệt hoặc tương đồng giữa thực tế và tưởng tượng
- 这个 地方 比 我 想象 中 的 要 漂亮
- Nơi này đẹp hơn tôi tưởng tượng.
- 电影 没有 她 想象 中 的 有趣
- Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.
✪ 5. Động từ + 想象
diễn tả hành động liên quan đến việc tưởng tượng một điều gì
- 这个 项目 超出 了 我 的 想象
- Dự án này vượt qua sự tưởng tượng của tôi.
- 这个 场景 符合 我 的 想象
- Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.
So sánh, Phân biệt 想象 với từ khác
✪ 1. 相似 vs 想象
Giống:
- "相似" và "相像" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "相像" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "相似" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想象
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
- 他 的 成就 让 我 想象 不到
- Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 后果 比 我们 想象 的 更糟
- Hậu quả tồi tệ hơn chúng ta tưởng.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
象›