想象 xiǎngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng tượng】

Đọc nhanh: 想象 (tưởng tượng). Ý nghĩa là: nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung, sự tưởng tượng; trí tưởng tượng. Ví dụ : - 我想象出她的大致模样。 Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.. - 我完全可以想象出他的反应。 Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.. - 他想象自己是个英雄。 Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.

Ý Nghĩa của "想象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

想象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung

指对于不在眼前的事物想出它的具体形象;设想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng chū de 大致 dàzhì 模样 múyàng

    - Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 想象 xiǎngxiàng chū de 反应 fǎnyìng

    - Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.

  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng 自己 zìjǐ shì 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.

  • volume volume

    - néng 想象 xiǎngxiàng 那个 nàgè 场景 chǎngjǐng ma

    - Bạn có thể tưởng tượng cảnh tượng đó không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

想象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự tưởng tượng; trí tưởng tượng

指在头脑中对已储存的表象进行加工改造形成新形象的心理过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 想象力 xiǎngxiànglì 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Sự tưởng tượng của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā 需要 xūyào 强大 qiángdà de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 非凡 fēifán de 想象 xiǎngxiàng

    - Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.

  • volume volume

    - 诗人 shīrén de 想象 xiǎngxiàng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Trí tưởng tượng của nhà thơ rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想象

✪ 1. 想象 + Tân ngữ

diễn tả việc tưởng tượng về một đối tượng hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 想象 xiǎngxiàng 未来 wèilái de 生活 shēnghuó

    - Tôi thường tưởng tượng về cuộc sống tương lai.

  • volume

    - néng 想象 xiǎngxiàng de 样子 yàngzi ma

    - Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?

✪ 2. Tính từ + 想象

biểu thị mức độ tưởng tượng

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà 很难 hěnnán 想象 xiǎngxiàng

    - Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.

  • volume

    - 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé 不难想象 bùnánxiǎngxiàng

    - Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.

✪ 3. 想象 + 得/不 + 到/出/出来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 想象 xiǎngxiàng 得出 déchū de 未来 wèilái

    - Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.

  • volume

    - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

✪ 4. 没有/比/跟 + (Chủ ngữ) + 想象 + (中) + 的 + Tính từ

biểu đạt sự khác biệt hoặc tương đồng giữa thực tế và tưởng tượng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 想象 xiǎngxiàng zhōng de yào 漂亮 piàoliàng

    - Nơi này đẹp hơn tôi tưởng tượng.

  • volume

    - 电影 diànyǐng 没有 méiyǒu 想象 xiǎngxiàng zhōng de 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.

✪ 5. Động từ + 想象

diễn tả hành động liên quan đến việc tưởng tượng một điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 超出 chāochū le de 想象 xiǎngxiàng

    - Dự án này vượt qua sự tưởng tượng của tôi.

  • volume

    - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 符合 fúhé de 想象 xiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.

So sánh, Phân biệt 想象 với từ khác

✪ 1. 相似 vs 想象

Giải thích:

Giống:
- "相似" và "相像" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "相像" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "相似" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想象

  • volume volume

    - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 超出 chāochū 我们 wǒmen de 想象 xiǎngxiàng

    - Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - de 能力 nénglì 超出 chāochū 想象 xiǎngxiàng

    - Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.

  • volume volume

    - 后果 hòuguǒ 我们 wǒmen 想象 xiǎngxiàng de 更糟 gèngzāo

    - Hậu quả tồi tệ hơn chúng ta tưởng.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao