Đọc nhanh: 着想 (trứ tưởng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.). Ví dụ : - 她为家人的幸福着想。 Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.. - 我们要为环境保护着想。 Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.. - 他为大家的安全着想。 Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
着想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.)
(为某人或某事)考虑;打算
- 她 为 家人 的 幸福 着想
- Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.
- 我们 要 为 环境保护 着想
- Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着想
✪ 1. 替 / 为 / 从 + Tân ngữ (Ai đó / 工作 / 幸福 / 健康 / 安全 / 利益,...) + 着想
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 我 只是 在 为 你 着想
- Tôi chỉ là đang suy nghĩ cho bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着想
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他嘟 着 嘴 说 : 我 不想 做 这个 !
- Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
着›