着想 zhuóxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trứ tưởng】

Đọc nhanh: 着想 (trứ tưởng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.). Ví dụ : - 她为家人的幸福着想。 Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.. - 我们要为环境保护着想。 Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.. - 他为大家的安全着想。 Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

Ý Nghĩa của "着想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

着想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.)

(为某人或某事)考虑;打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 着想 zhuóxiǎng

    - Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 环境保护 huánjìngbǎohù 着想 zhuóxiǎng

    - Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā de 安全 ānquán 着想 zhuóxiǎng

    - Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着想

✪ 1. 替 / 为 / 从 + Tân ngữ (Ai đó / 工作 / 幸福 / 健康 / 安全 / 利益,...) + 着想

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 人民 rénmín de 利益 lìyì 着想 zhuóxiǎng

    - Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.

  • volume

    - 只是 zhǐshì zài wèi 着想 zhuóxiǎng

    - Tôi chỉ là đang suy nghĩ cho bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着想

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín de 利益 lìyì 着想 zhuóxiǎng

    - Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.

  • volume volume

    - duì 梦想 mèngxiǎng 非常 fēicháng 执着 zhízhuó

    - Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.

  • volume volume

    - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • volume volume

    - 他嘟 tādū zhe zuǐ shuō 不想 bùxiǎng zuò 这个 zhègè

    - Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 梦想 mèngxiǎng zhe dāng 一名 yīmíng 飞行员 fēixíngyuán

    - từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - 盼望着 pànwàngzhe 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao