训导处 xùndǎo chù
volume volume

Từ hán việt: 【huấn đạo xứ】

Đọc nhanh: 训导处 (huấn đạo xứ). Ý nghĩa là: trưởng khoa văn phòng sinh viên (Tw).

Ý Nghĩa của "训导处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

训导处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trưởng khoa văn phòng sinh viên (Tw)

dean of students office (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训导处

  • volume volume

    - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 培训 péixùn 底下 dǐxià huì yǒu 进一步 jìnyíbù 指导 zhǐdǎo

    - Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 秉权 bǐngquán 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao