Đọc nhanh: 废话连篇 (phế thoại liên thiên). Ý nghĩa là: một đống vô nghĩa, dài dòng và lan man.
废话连篇 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đống vô nghĩa
a bunch of nonsense
✪ 2. dài dòng và lan man
verbose and rambling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废话连篇
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 你 不要 再说 废话 了
- Bạn đừng nói lời thừa nữa.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 她 只 想 做 个 好人 , 连 说句话 也 怕得罪人
- cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
篇›
话›
连›
một đống vô nghĩa
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang