Đọc nhanh: 岩 (nham). Ý nghĩa là: đá; nham thạch, mỏm núi; chóp núi, hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động). Ví dụ : - 山上有很多岩石。 Trên núi có rất nhiều nham thạch.. - 岩石形状千奇百怪。 Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.. - 这座岩峰形态独特。 Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.
岩 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đá; nham thạch
岩石
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
✪ 2. mỏm núi; chóp núi
岩石突起而成的山峰
- 这座 岩峰 形态 独特
- Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
✪ 3. hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động)
岩洞(多用作岩洞的名称)
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 这个 岩洞 里 很 凉爽
- Trong hang động này rất mát mẻ.
✪ 4. họ Nham
姓
- 岩 先生 是 位 好人
- Ông Nham là người tốt.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 岩 先生 是 位 好人
- Ông Nham là người tốt.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›