Đọc nhanh: 触目 (xúc mục). Ý nghĩa là: đập vào mắt; lọt vào tầm mắt; xúc mục, nổi bật; hợp nhãn; thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn; đập vào mắt; xúc mục. Ví dụ : - 触目皆是。 nhìn đâu cũng thấy.. - 墙上写着这十一个触目的大红字'为实现四个现代化而奋斗'。 trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
触目 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập vào mắt; lọt vào tầm mắt; xúc mục
接触到视线
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
✪ 2. nổi bật; hợp nhãn; thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn; đập vào mắt; xúc mục
显眼;引人注目
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触目
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
触›