Đọc nhanh: 触手 (xúc thủ). Ý nghĩa là: xúc tu; tua cảm; lông tuyến (cơ quan cảm giác của động vật bậc thấp như thuỷ tức, mọc bên miệng, hình dạng sợi hoặc ống tay, có thể dùng để bắt mồi).
触手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc tu; tua cảm; lông tuyến (cơ quan cảm giác của động vật bậc thấp như thuỷ tức, mọc bên miệng, hình dạng sợi hoặc ống tay, có thể dùng để bắt mồi)
水螅等低等动物的感觉器官,多生在口旁,形状象丝或手指,又可以用来捕食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触手
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 她 的 手触 到 了 桌子
- Tay cô ấy chạm đến bàn.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
触›