Đọc nhanh: 不规则 (bất quy tắc). Ý nghĩa là: bất quy tắc; không theo quy tắc; không theo luật lệ gì cả; khác thường; dị thường, lốn nhốn.
✪ 1. bất quy tắc; không theo quy tắc; không theo luật lệ gì cả; khác thường; dị thường
(形状或变化)没有一定规则的
✪ 2. lốn nhốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不规则
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 我 不 懂 这个 规则
- Tôi không hiểu quy tắc này.
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 看起来 很 像 那种 不规则 分形
- Nó trông giống như Fractal của chúng tôi.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›
规›