Đọc nhanh: 条例 (điều lệ). Ý nghĩa là: sắc lệnh; điều lệ; điều luật. Ví dụ : - 这些条例得到严格执行。 Các điều lệ này được thực hiện nghiêm túc.. - 公司内部有详细的考勤条例。 Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
条例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc lệnh; điều lệ; điều luật
由国家行政部门、组织机构制定的规则和章程
- 这些 条例 得到 严格执行
- Các điều lệ này được thực hiện nghiêm túc.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条例
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
- 这 款 条例 十分明确
- Điều khoản này quy định rát rõ ràng.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 这些 条例 得到 严格执行
- Các điều lệ này được thực hiện nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
条›