Đọc nhanh: 山盟海誓 (san minh hải thệ). Ý nghĩa là: thề non hẹn biển (thề ước về mối tình chung thuỷ, bền chặt giữa hai người yêu nhau, có núi non biển cả chứng giám.).
山盟海誓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thề non hẹn biển (thề ước về mối tình chung thuỷ, bền chặt giữa hai người yêu nhau, có núi non biển cả chứng giám.)
男女相爱时所立的誓言和盟约,表示爱情要像山和海一样永恒不变也说山盟海誓见〖海誓山盟〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山盟海誓
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 他们 起 盟誓
- Họ lập lời thề liên minh.
- 他们 在 此 盟誓
- Họ đã tuyên thệ ở đây.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
海›
盟›
誓›