Đọc nhanh: 见于 (kiến ư). Ý nghĩa là: thấy ở; xem trong. Ví dụ : - 呀啐 !休得胡言乱语(多见于早期白话)。 xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).. - 常见于职业运动员 Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.
见于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy ở; xem trong
指明文字出处或可以参看的地方
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 常见于 职业 运动员
- Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见于
- 我 对于 这种 办法 有 意见
- Tôi có ý kiến đối với cách làm này.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 对于 这个 问题 , 大家 意见 纷纷 , 莫衷一是
- đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.
- 我们 不 囿于成见
- Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 我们 终于 见面 了
- Cuối cùng chúng tôi đã gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
见›