Đọc nhanh: 见责 (kiến trách). Ý nghĩa là: bị chỉ trích; bị khiển trách.
见责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị chỉ trích; bị khiển trách
受到指责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见责
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
责›