volume volume

Từ hán việt: 【ngộ】

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ, đối đãi; khoản đãi; chiêu đãi; thết đãi, họ Ngộ. Ví dụ : - 不期而遇。 Không hẹn mà gặp.. - 我们偶然相遇了。 Chúng tôi tình cờ gặp nhau.. - 不幸遇雨了。 Không may gặp mưa rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ

相逢;遭遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • volume volume

    - 船只 chuánzhī 遇险 yùxiǎn le

    - Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đối đãi; khoản đãi; chiêu đãi; thết đãi

对待;款待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • volume volume

    - yīn 出色 chūsè 优遇 yōuyù

    - Anh ấy vì xuất sắc nên được ưu đãi.

  • volume volume

    - zài 那里 nàlǐ 受到 shòudào le 冷遇 lěngyù

    - Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ngộ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Ngộ, rất vui khi được gặp anh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 遇( + 得/ 不)+上/ 见/ 到

Gặp được; không gặp được

Ví dụ:
  • volume

    - hái néng 遇到 yùdào 喜欢 xǐhuan de rén ma

    - Tôi vẫn có thể gặp được người tôi thích chứ?

  • volume

    - 可能 kěnéng 遇不到 yùbúdào le

    - Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • volume volume

    - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • volume volume

    - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao