Đọc nhanh: 遇刺 (ngộ thứ). Ý nghĩa là: bị ám sát. Ví dụ : - 遇刺身亡。 bị ám sát chết
遇刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ám sát
被暗杀
- 遇刺 身亡
- bị ám sát chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇刺
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 遇刺 身亡
- bị ám sát chết
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
遇›