Đọc nhanh: 衰歇 (suy hiết). Ý nghĩa là: suy thoái; đình trệ; trì trệ.
衰歇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy thoái; đình trệ; trì trệ
由衰落而趋于终止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰歇
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 你 可以 回 密歇根州
- Bạn có thể quay trở lại Michigan.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
衰›