Đọc nhanh: 医疗补助 (y liệu bổ trợ). Ý nghĩa là: Trợ cấp chữa bệnh.
医疗补助 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trợ cấp chữa bệnh
医疗补助,亦称医疗照顾,是指受保人可以享受的疾病医疗服务。各国疾病保险为受保人提供医疗服务的种类不尽相同,但一般都包括普通各种医生的治疗,一定的住院治疗,以及必要的药品供应。有的国家还规定可提供专科医生、外科手术、产科护理、牙科治疗,以及范围较广的药品和某些供病人使用的辅助器械。[1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗补助
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 医生 正在 给 他 疗病
- Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
医›
疗›
补›