津贴 jīntiē
volume volume

Từ hán việt: 【tân thiếp】

Đọc nhanh: 津贴 (tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp; phụ cấp, tiền trợ cấp; tiền phụ cấp, phát trợ cấp; phát phụ cấp. Ví dụ : - 津贴帮助员工减轻生活负担。 Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.. - 学生津贴用于支付学费。 Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.. - 员工每月可以领取餐饮津贴。 Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

Ý Nghĩa của "津贴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

津贴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trợ cấp; phụ cấp

工资以外的补助费,也指供给制人员的生活零用钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 津贴 jīntiē 用于 yòngyú 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.

✪ 2. tiền trợ cấp; tiền phụ cấp

工资以外根据规定发给的补助金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • volume volume

    - 年终奖金 niánzhōngjiǎngjīn 津贴 jīntiē 一起 yìqǐ 发放 fāfàng

    - Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.

津贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát trợ cấp; phát phụ cấp

发给补贴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 津贴 jīntiē

    - Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 津贴

✪ 1. Số từ + 元 + 津贴

số tiền phụ cấp hoặc trợ cấp

Ví dụ:
  • volume

    - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 500 yuán 津贴 jīntiē

    - Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 5000 yuán 津贴 jīntiē

    - Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.

✪ 2. 津贴 + 很/不 + 多/少

mức độ nhiều hay ít của trợ cấp; phụ cấp

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè yuè 津贴 jīntiē 很多 hěnduō

    - Trợ cấp tháng này rất nhiều.

  • volume

    - de 津贴 jīntiē duō

    - Phụ cấp của cô ấy không nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津贴

  • volume volume

    - de 津贴 jīntiē duō

    - Phụ cấp của cô ấy không nhiều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 津贴 jīntiē 很多 hěnduō

    - Trợ cấp tháng này rất nhiều.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 津贴 jīntiē

    - Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.

  • volume volume

    - 年终奖金 niánzhōngjiǎngjīn 津贴 jīntiē 一起 yìqǐ 发放 fāfàng

    - Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 去关 qùguān 津贴 jīntiē

    - Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 5000 yuán 津贴 jīntiē

    - Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 500 yuán 津贴 jīntiē

    - Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao