贴补 tiēbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp bổ】

Đọc nhanh: 贴补 (thiếp bổ). Ý nghĩa là: trợ cấp; trợ giúp (về mặt kinh tế), bù vào, bù trì. Ví dụ : - 他每月贴补弟弟数十元钱。 mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.. - 还有存的料子贴补着用现在先不买。 còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

Ý Nghĩa của "贴补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贴补 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trợ cấp; trợ giúp (về mặt kinh tế)

从经济上帮助 (多指对亲属或朋友)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

✪ 2. bù vào

用积蓄的财物弥补日常的消费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

✪ 3. bù trì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴补

  • volume volume

    - 贴补家用 tiēbǔjiāyòng

    - phụ cấp sinh hoạt gia đình.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • volume volume

    - 贫困生 pínkùnshēng de 学费 xuéfèi yóu 学校 xuéxiào 补贴 bǔtiē

    - Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng dào le 困难 kùnnán 家庭 jiātíng 补贴 bǔtiē

    - Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • volume volume

    - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao