Đọc nhanh: 生活补助费 (sinh hoạt bổ trợ phí). Ý nghĩa là: Tiền trợ cấp sinh hoạt.
生活补助费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền trợ cấp sinh hoạt
生活补助费是指:由于某些特定事件或原因,而给纳税人本人或其家庭的正常生活,造成一定困难。其任职单位按国家规定,从提留的福利费,或者工会经费,中向其支付的临时性生活困难补助。这里的“生活补助费”与劳动法律法规规定的“经济补偿金”等同。是当时国企实行劳动合同制度对国企职工的一种特定救济,适用原规定的领取生活补助费的,不再适用一般规定领取“经济补偿金”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活补助费
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
活›
生›
补›
费›