Đọc nhanh: 反其道而行之 (phản kì đạo nhi hành chi). Ý nghĩa là: phương pháp trái ngược; cách trái ngược; cách làm trái ngược.
反其道而行之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp trái ngược; cách trái ngược; cách làm trái ngược
采取跟对方相反的办法行事 (见于《史记·淮阴侯列传》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反其道而行之
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 这种 逻辑 在 现实 世界 中竟 大行其道
- Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
其›
反›
而›
行›
道›