Đọc nhanh: 行使职权 (hành sứ chức quyền). Ý nghĩa là: thực hiện quyền lực.
行使职权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện quyền lực
to exercise power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行使职权
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 你 必须 履行 你 的 职责
- Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.
- 行使 大会 主席 的 权力
- sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
权›
职›
行›